MITSUBISHI OUTLANDER
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11/2024
|
-
825.000.000 vnđ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
Mitsubishi Hà Tĩnh
QUÝ KHÁCH MUA XE SẼ CÓ GIÁ CỰC TỐT
VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Thông tin xe Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander có tới 14 điểm nâng cấp, làm mới từ ngoại thất, nội thất cho đến trang bị tiện nghi và tính năng an toàn chủ động. Tất cả những điểm mới này sẽ giúp Outlander trở thành mẫu SUV cỡ trung lý tưởng dành cho các gia đình cũng như doanh nhân trên mỗi hành trình di chuyển.
Khách hàng đặt mua Outlander sẽ co 5 tùy chọn màu ngoại sắc, gồm đen, trắng, xám, nâu, đỏ.
Ngoại thất xe Mitsubishi Outlander
Ngoại hình Mitsubishi Outlander được tinh chỉnh nhẹ có phần thể thao và hiện đại hơn hẳn. Lưới tản nhiệt và cản trước thay đổi nhẹ mang đến cái nhìn tươi mới hơn cho phần đầu xe. Hệ thống chiếu sáng vẫn là dạng Halogen trên bản 2.0 CVT, riêng bản 2.0 CVT Premium được nâng cấp toàn bộ lên LED. Đèn sương mù viền crom sáng bóng, gia tăng vẻ đẹp thể thao cho xe.
Thân xe 2 bản nâng cấp 2022 nổi bật với bộ la zăng hợp kim 18 inch 2 tông màu, giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như sức hút cho xe. Bản 2.0 CVT được trang bị kính cửa sau tối màu, đảm bảo tính riêng tư tuyệt đối cho hành khách ngồi phía trong.
Gương chiếu hậu đồng màu thân xe, có chức năng chống chói tự động. Viền trang trí 2 bên mạ crom thay vì đồng màu thân xe trở thành điểm nhấn giúp Outlander thêm phần thể thao, bắt mắt.
Điểm mới ở phần đuôi Mitsubishi Outlander chính là cản sau được làm mới với tấm ốp bạc lớn, đi cùng với đó là cánh lướt gió thể thao. Lúc này cảm biến lùi đã xuất hiện trên cả 2 phiên bản.
Nội thất xe Mitsubishi Outlander
Ở lần nâng cấp mới nhất diễn ra vào tháng 02/2022, Mitsubishi Outlander chỉ còn 2 phiên bản thay cho 3 tùy chọn như trước kia. Và các bản này đều sở hữu kết cấu 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi.
Đồng hồ hiển thị thông số xe
Màn hình giải trí 8 inch mới
Khoang nội thất xe Mitsubishi Outlander khá rộng rãi cùng loạt tiện nghi hiện đại. Trong đó, bản 2.0 CVT được nâng cấp từ màn hình 7 inch lên 8 inch, ghế da thay cho chất liệu nỉ, có thêm chức năng chỉnh điện.
Bản 2.0 CVT Premium có ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới; ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, chỉnh điện; màn hình giải trí nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch và gương chiếu hậu chỉnh cơ thành chống chói tự động.
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.
Ghế bọc da họa tiết kim cương êm ái, sang trọng
Màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng kích thước 8 inch, tương thích USB/AUX/Bluetooth và hệ thống Android Auto, Apple CarPlay.
Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên.
Một số trang bị, tiện ích trên Mitsubishi Outlander
Tất cả các cấu hình của Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát...
Riêng Mitsubishi Outlander 2.0 Premium được bổ sung thêm một số tính năng mới như cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha tự động, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảm biến trước.
Động cơ xe Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander được trang bị động cơ 2.0L, sản sinh công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Hệ dẫn động cầu trước.
Ưu và nhược điểm Mitsubishi Outlander
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao, trẻ trung, nội thất rộng rãi
- Trang bị nhiều tính năng an toàn
- Cảm giác lái tốt, cách âm tốt
- Giá hấp dẫn
Nhược điểm
- Trang bị nội thất chưa thực sự cạnh tranh so với các đối thủ
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander
Giá Mitsubishi Outlander có sự chênh lệch rõ rệt giữa 2 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các trang bị, tiện nghi cũng như tính năng an toàn và vận hành trên từng phiên bản. Cụ thể:
Với giá bán rẻ nhất (835 triệu đồng), Outlander 2.0 CVT chỉ sở hữu những trang bị ở mức tiêu chuẩn như đèn chiếu sáng trước Halogen, 7 túi khí, màn hình 8 inch, ghế da có chỉnh điện, cảm biến lùi, gương chiếu hậu chống chói tự động và viền trang trí hai bên từ đồng màu thân xe sang mạ crom.
Ở tầm giá cao hơn, phiên bản 2.0 CVT Premium đầy đủ hơn với các điểm mới như la-zăng 18 inch mới, ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới, ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, ghế chỉnh điện, màn hình giải trí 8 inch, gương chiếu hậu chống chói tự động.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander hiện có tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi quyết định mua xe.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | |
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 |
Số người được phép chở | 7 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, projector | Full LED, projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn pha tự động | - | - |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | ||
Hệ thống gạt mưa tự động | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | Có |
Hệ thống rửa đèn | - | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | - | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm | Có | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | |
Cánh lướt gió đuôi xe | ||
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | ||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động | - | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện | Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | Có |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | ||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | ||
Cửa sổ trời | - | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ||
Tấm ngăn khoang hành lý | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | |
Hệ thống loa | 6 | |
An toàn | ||
Túi khí | 7 | 7 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||
Hệ thống trợ lực phanh BA | ||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | - | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | - | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | ||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS | ||
Khoá cửa từ xa | ||
Chức năng chống trộm | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ||
Camera lùi | ||
Cảm biến lùi | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | |
Truyền động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |